/media/22/files/bieu_cong_khai_gd_dau_nam_2022--2023_-mn-son-ca.doc
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẮC QUANG
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
Biểu mẫu 01: (Kèm theo Thông tư số 36/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non Đầu năm học: 2022 - 2023 |
|
|||
STT |
Nội Dung |
Nhà Trẻ |
Mẫu Giáo |
|
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Ngủ 1 giấc buổi trưa. - Biết đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh. - Thể chất: Mức độ đạt 89 % - Tình cảm- xã hội: Mức độ đạt 90 % - Nhận thức: Mức độ đạt 92 % - Ngôn ngữ: Mức độ đạt: 90 %
|
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn và thức uống. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì) - Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Thể chất : Mức độ đạt 98 % - Tình cảm–xã hội: Mức độ đạt 98 % - Nhận thức: Mức độ đạt 95 % - Ngôn ngữ: Mức độ đạt: 98% - Thẩm mỹ: Mức độ đạt: 97% |
|
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Thực hiện chương trình GDMN theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 và TT 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/11/2009 Thực hiện thông tư 01/VBHN- BGDĐT ngày 13/04/2021 Thông tư ban hành chương trình GDMN |
Thực hiện chương trình GDMN theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 và TT 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/11/2009 Thực hiện thông tư 01/VBHN- BGDĐT ngày 13/04/2021 Thông tư ban hành chương trình GDMN |
|
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực pt |
94-100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi Biết tránh 1 số vật dụng và nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. - Biết tránh 1 số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. - Làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh) - Thể chất: Mức độ đạt 90% - Tình cảm – xã hội: Mức độ đạt: 92% - Nhận thức: Mức độ đạt 90% - Ngôn ngữ: Mức độ đạt 90%
|
94-100% trẻ đạt theo yêu cầu độ tuổi Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng cá nhân đúng cách. - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tíêt. - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Thể chất: Mức độ đạt 98% - Tình cảm – xã hội: Mức độ đạt 95% - Nhận thức: Mức độ đạt 95% - Ngôn ngữ: Mức độ đạt 98% |
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ CSGD trẻ ở trường MN |
Thực hiện Tốt |
Thực hiện Tốt |
|
Vĩnh Hảo, ngày 31 tháng 08 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Thị Mão
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẮC QUANG
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
Biểu mẫu 02: (Kèm theo Thông tư số 36/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
Đầu năm học: 2022 -2023
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
254 |
0 |
0 |
40 |
67 |
75 |
72 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
254 |
0 |
0 |
40 |
67 |
75 |
72 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
135 |
|
|
21 |
39 |
37 |
42 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
254 |
0 |
0 |
40 |
67 |
75 |
72 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
254 |
0 |
0 |
40 |
67 |
75 |
72 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
254 |
0 |
0 |
40 |
67 |
75 |
72 |
1 |
Số trẻ kênh nặng bình thường |
254 |
0 |
0 |
38 |
64 |
74 |
70 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
254 |
0 |
0 |
39 |
66 |
74 |
71 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
254 |
0 |
0 |
40 |
67 |
75 |
72 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
390 |
|
|
|
67 |
74 |
72 |
Vĩnh Hảo, ngày 31 tháng 08 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Thị Mão
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẮC QUANG
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
Biểu mẫu 03: (Kèm theo Thông tư số 36/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Đầu năm học: 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2 / trẻ em |
II |
Loại phòng học |
10 |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
10 |
|
III |
Số điểm trường |
0 |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
200 m2 |
8,1 m2//1 trẻ |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
700 m2 |
1,6 m2//1 trẻ |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
700 m2 |
1,6 m2//1 trẻ |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
700 m2 |
1,6 m2//1 trẻ |
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
180 m2 |
0,4 m2//1 trẻ |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
358 m2 |
0,8 m2//1 trẻ |
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
148 m2 |
0,3 m2//1 trẻ |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
1500 bộ |
150 bộ/01 lớp |
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
2 |
|
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
6 |
01/1 lóp |
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
|
|
3 |
Máy phô tô |
|
|
5 |
Catsset |
|
|
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
7 |
Thiết bị khác |
|
|
8 |
Đồ chơi ngoài trời |
10 |
|
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
185 |
12 bộ/lớp |
10 |
Ghế học sinh |
285 |
Đủ |
11 |
Đồ dùng, đồ chơi theo Thông tư 01/2015 của Bộ GD
|
Đầy đủ theo thông tư
|
|
|
|
Số lượng (m2) |
||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
01 |
6 |
3 |
|
0,6 m2 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
|
|
|
|
(* Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có |
Không |
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XV |
Tường rào xây |
x |
|
XVI |
Trạm biến áp riêng |
x |
|
XVII |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
x |
|
Vĩnh Hảo, ngày 31 tháng 08 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Thị Mão
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BẮC QUANG
TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA
Biểu mẫu 04: (Kèm theo Thông tư số 36/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhâ viên
của cơ sở giáo dục mầm non, đầu năm học 2022-2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ
|
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
27 |
24 |
0 |
|
0 |
21 |
3 |
0 |
3 |
|
I |
Giáo viên |
29 |
29 |
|
|
|
20 |
6 |
3 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
13 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên nuôi dưỡng |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
7 |
Nhân viên bảo vệ, lao công |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Vĩnh Hảo, ngày 31 tháng 08 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Hoàng Thị Mão